Hoàng Đế Go-Daigo
Trị vì lần thứ nhất(với tư cách là Thiên hoàng của toàn Nhật Bản) | 29 tháng 3 năm 1318 – 22 tháng 10 năm 1331 (13 năm, 207 ngày) |
||||
---|---|---|---|---|---|
Lễ đăng quang và Lễ tạ ơn | 30 tháng 4 năm 1318 (ngày lễ đăng quang) 15 tháng 12 năm 1318 (ngày lễ tạ ơn) |
||||
Chinh di Đại Tướng quân(nhiếp chính trên danh nghĩa) | Thân vương Morikuni (1308 - 1333) | ||||
Quan Chấp Chính(nhiếp chính trên thực tế) | Hōjō Moritoki (1326 - 1333) | ||||
Phó Chấp Chính Quan | Hōjō Shigetoki (1330 - 1333) | ||||
Tiền nhiệm | Thiên hoàng Kōgon (của Bắc triều) | ||||
Kế nhiệm | Thiên hoàng Go-Murakami | ||||
Trị vì lần thứ hai(với tư cách là Thiên hoàng của Nam Triều) | 7 tháng 7 năm 1333 – 18 tháng 9 năm 1339 (6 năm, 73 ngày) |
||||
Chinh di Đại Tướng quân(được bổ nhiệm và làm theo ý chỉ của Thiên hoàng) | Thân vương Moriyoshi (1333) Thân vương Narinaga (1335 - 1336) |
||||
Sinh | 26 tháng 11 năm 1288 Heian-kyō (Kyōto), Mạc phủ Kamakura, Nhật Bản |
||||
Mất | 19 tháng 9 năm 1339 (50 tuổi) Cát Dã Hành Cung (Yoshino no Angū, 吉野行宮) (Nara), Mạc phủ Ashikaga, Nhật Bản |
||||
An táng | Tháp Vĩ Lăng (Tō-no-o no Misasagi, 塔尾陵) (Nara) | ||||
Hoàng hậu Nhật Bản | Hậu Kinh Cực Viện Tân Thất Đinh Viện |
||||
Hậu duệ | Thân vương Moriyoshi Thân vương Takanaga Thân vương Munenaga Thân vương Tsunenaga Thân vương Narinaga Thiên hoàng Go-Murakami Thân vương Kaneyoshi |
||||
Tên húyThụy hiệu |
|
||||
Hoàng tộc | Hoàng gia Nhật Bản | ||||
Thân phụ | Thiên hoàng Go-Uda | ||||
Thân mẫu | Đằng Xuyên Trung Tử | ||||
Chữ ký |